- Động lực mạnh mẽ: Kĩ thuật Turbocharged & intercooled nâng công suất lên cao hơn, lực quay lớn hơn, nguồn dự trữ năng lượng dồi dào, thích hợp dùng trong các công trình mỏ.
- Hao dầu ít, tiết kiệm tiền: 4 lỗ khí giúp tăng diện tích nạp và thải khí, van nhiên liệu được đặt ở vị tí trung tâm giúp dầu khí chảy đều hơn, đốt cháy tốt hơn. Thải khí ít, độ hao dầu thấp, đường cong lợi suất phẳng đem lại lợi ích kinh tế hơn.
- Dễ dàng sửa chữa: Được trang bị mô-đun và ống lót xilanh ướt, sử dụng loại xilanh 1 thân 1 nắp, bên hông máy có một cửa sổ nhỏ thuận tiện cho việc sửa chữa.
- Kiểu dáng gọn nhẹ: Cấu trúc động cơ cong giúp tăng sức chống đỡ cho cả bộ máy, trọng lượng nhẹ hơn, khoảng cách giữa tâm xilanh nhỏ hơn làm cho diện tích và trọng lượng của máy nhỏ hơn.
- Độ bền & an toàn cao: Khung máy và trục khuỷu được làm từ hợp kim chất lượng cao, đặc biệt còn được trang bị đệm chống va đập ở hai bên bảo vệ cho động cơ có thể vận hành ổn định. Bộ máy được thiết kế tản nhiệt làm mát dạng Top-down cooling giúp giảm nhiệt độ của xilanh cho thời gian sử dụng được lâu dài hơn. Thiết kế ống xả làm mát bằng nước giúp giảm nhiệt độ môi trường xung quanh cabin một cách hiệu quả.
Thông số kĩ thuật
STT | Model | Series máy phát điện dự phòng (trên thuyền tàu) YC6C |
1 | Loại máy | YC6C980L-C21 |
2 | Số xilanh – Đường kính xi lanh x khoảng chạy (mm) | 6-200×210 |
3 | Thể tích L | 39.6 |
4 | Số xilanh đơn | 4 |
5 | Hệ thống nạp khí | 增压中冷 |
6 | Công suất định mức(kW/r/min) | 720/1000 |
7 | Công suất dự phòng(kW/r/min) | 792/1000 |
8 | Chứng chỉ | CCS |
9 | Kích thước(Dài×Rộng×Cao)(mm) | 3000×2000×2005(có thùng chứa nước) |
10 | Trọng lượng(kg) | 5320 |
Cùng với sự tiến bộ về kĩ thuật từng ngày, cấu hình và thông số kĩ thuật sẽ không ngừng được cải tiến, khi thông số mẫu và sản phẩm thực tế không khớp nhau, xin hãy xem thông số trên sản phẩm.
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.