(1) Loại công suất liên tục 120kW~160kW cung cấp lượng điện liên tục, ổn định lâu dài.
(2) Loại công suất dự phòng 130kW~180kW bảo đảm có thể cấp điện một cách nhanh chóng, liền mạch.
- Lựa chọn kinh tế: Sử dụng hệ thống Common Rail nội địa ổn định + kĩ thuật cao áp, hao dầu ít, thải khí ít.
- Độ bền cao: Nắp xilanh có độ cứng cao, có khả năng chịu nhiệt và kháng ăn mòn, đồng thời cũng đảm bảo được sự khép kín của động cơ. Khung máy, xilanh, và thanh nối trục khuỷu đều đã được kiểm tra nghiêm ngặt.
Thông số kĩ thuật
Model | V75 | |
Loại máy | YCD6Q23H8-210 | YCD6Q33H6-260 |
Đường kính xi lanh x khoảng chạy (mm) | 6-108×135 | 6-108×135 |
Thể tích đẩy (L) | 7.42 | 7.42 |
Số xi lanh | 2 | 2 |
Hệ thống nạp | Turbocharged & intercooled | Turbocharged & intercooled |
Công suất liên tục kW/(r/min) | 140/1500 | 190/1500 |
Công suất dự phòng kW/(r/min) | 154/1500 | 209/1500 |
Tiêu chuẩn xử lí khí thải | Tiêu chuẩn khí thải GB20891-2014 (China III) | Tiêu chuẩn GB20891-2014 (China III) |
Thiết bị thải khí | Hệ thống Common Rail | Hệ thống Common Rail |
Tiêu hao nguyên liệu | ≤205 | ≤205 |
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.